Singapore Airlines là hãng hàng không quốc gia của Singapore. Singapore Airlines hoạt động chính tại Sân bay Quốc tế Changi Singapore và hiện diện ở các thị trường hàng không Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á, Châu Phi và cạnh tranh "tuyến đường canguru" giữa châu Âu và châu Đại Dương.Công ty này cũng cung cấp các chuyến bay xuyên Thái Bình Dương, bao gồm 2 trong số các các chuyến bay thẳng thương mại dài nhất thế giới từ Newark, New Jersey và Los Angeles, California. Hãng cũng sở hữu hãng hàng không con là: SilkAir và là hãng hàng không duy nhất trên thế giới sở hữu sớm nhất Airbus A380 với 10 chiếc máy bay hiện có. | Singapore Airlines | |||
---|---|---|---|---|
|
||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 1 tháng 5, 1947Malayan Airways) | (|||
Hoạt động | 1 tháng 10, 1972 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính |
Sân bay Changi Singapore | |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX |
KrisFlyer
PPS Club
|
|||
Phòng khách |
SilverKris Lounge The Private Room KrisFlyer Gold Lounge First Class Reception Lounge |
|||
Liên minh | Star Alliance | |||
Công ty mẹ | Temasek Holdings (56%) | |||
Công ty con |
Budget Aviation Holdings SilkAir Singapore Airlines Cargo |
|||
Số máy bay | 111 | |||
Điểm đến | 64 | |||
Khẩu hiệu | A Great Way to Fly | |||
Trụ sở chính |
Airline House 25 Airline Road Singapore 819829 Singapore |
|||
Nhân vật then chốt |
Goh Choon Phong (CEO) | |||
Nhân viên | 24.574 (FY 2015/16) | |||
Tài chính | ||||
Doanh thu | 15,228 tỷ đô la Singapore (FY 2015/16) | |||
Lợi nhuận | 972,4 triệu đô la Singapore (FY 2015/16) | |||
Lãi thực | 804,4 triệu đô la Singapore (FY 2015/16) |