Bảng giá: Vé tàu lửa Đà nẵng đi Phú Cang | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Khoảng cách: 55km - Mỗi ngày có khoảng: 1 chuyến/ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã tàu | Chổ ngồi - Giá | Thời gian đi - đến | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SE21 Đà nẵng đi Phú Cang Đặt vé |
Ngồi Cứng (60.000 đ) Ngồi Cứng Điều Hòa (liên hệ) Ngồi Mềm (liên hệ) Ngồi Mềm Điều Hòa (60.000 đ) Nằm Cứng Điều Hòa (liên hệ) Nằm Mềm Điều Hòa (liên hệ) |
09:55AM - 10:55AM Tổng thời gian đi: 1 tiếng - 0 phút |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giá vé trong 30 ngày, kéo xuống dưới để chọn ngày bạn muốn đi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIÁ VÉ TÀU KHÁCH ĐÃ MUA TRƯỚC ĐÓ
|